công sứ quán
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ sɨ˧˥ kwaːn˧˥ | kəwŋ˧˥ ʂɨ̰˩˧ kwa̰ːŋ˩˧ | kəwŋ˧˧ ʂɨ˧˥ waːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ ʂɨ˩˩ kwaːn˩˩ | kəwŋ˧˥˧ ʂɨ̰˩˧ kwa̰ːn˩˧ |
Danh từ
sửacông sứ quán
- Cơ quan đại diện chính thức và toàn diện của một nước ở nước ngoài, do một công sứ đặc mệnh toàn quyền đứng đầu, thấp hơn đại sứ quán.
- Trước kia đối với nước nhỏ người ta lập công sứ quán thay vì đại sứ quán.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Công sứ quán, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam