toàn diện
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twa̤ːn˨˩ ziə̰ʔn˨˩ | twaːŋ˧˧ jiə̰ŋ˨˨ | twaːŋ˨˩ jiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twan˧˧ ɟiən˨˨ | twan˧˧ ɟiə̰n˨˨ |
Tính từ
sửatoàn diện
- Đầy đủ các mặt, không thiếu mặt nào.
- Sự phát triển toàn diện.
- Nghiên cứu vấn đề một cách toàn diện.
- Nền giáo dục toàn diện.
Tham khảo
sửa- "toàn diện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)