công lênh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ ləjŋ˧˧ | kəwŋ˧˥ len˧˥ | kəwŋ˧˧ ləːn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ leŋ˧˥ | kəwŋ˧˥˧ leŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửacông lênh
- (cũ) công sức bỏ vào việc gì.
- "Chàng ơi! Có thấu chăng chàng, Một bát cơm vàng, biết mấy công lênh." (Cdao)
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Công lênh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam