Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ ɓïŋ˧˧kəwŋ˧˥ ɓïn˧˥kəwŋ˧˧ ɓɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ ɓïŋ˧˥kəwŋ˧˥˧ ɓïŋ˧˥˧

Danh từ sửa

công binh

  1. Binh chủng kĩ thuật, chiến đấu chủ yếu bằng mìn, chất nổ, v.v. và bảo đảm chiến đấu, như phá gỡ bom mìn, làm cầu đường và các công trình quân sự.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Công binh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam