Tiếng Tây Ban Nha sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈblaŋ.ko/

Từ tương tự sửa

Từ nguyên sửa

Cuối cùng từ tiếng tiền Đức *blank.

Tính từ sửa

blanco (giống cái blanca, số nhiều giống đực blancos, số nhiều giống cái blancas)

  1. Trắng.

Trái nghĩa sửa

Danh từ sửa

blanco  (số nhiều blancos)

  1. Bia (để bắn).
  2. Mục tiêu, mục đích.
    Soy el blanco de las iras de mi jefe.
  3. Khoảng cách (trên giấy).
    Dejar un espacio en blanco.
  4. nhiệt đớinước ngọt dài khoảng 50 cm có thể ăn được.

Từ ghép sửa

Thành ngữ sửa