blad
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | blad | bladet |
Số nhiều | blad | blada, bladene |
blad gđ
- Lá cây.
- Orn høsten faller bladene av trærne.
- å ta bladet fra munnen — Nói toạc móng heo.
- Tờ giấy.
- Boka har mange løse blad.
- å rive et blad av kalenderen
- Han er ennå et ubeskrevet blad. — Anh ta vẫn còn trong sạch như tờ giấy trắng.
- Lá mỏng, lát mỏng (kim loại).
- Slakteren bruker en kniv med et tynt, skarpt blad.
- Tập san, báo.
- Jeg liker å lese bøker og blad.
Từ dẫn xuất
sửa- (3) knivblad: Lá dao, lưỡi dao.
- (3) sagblad: Lưỡi cưa.
- (3) barberblad: Lưỡi lam.
- (3) skulderblad: Xương bả vai.
- (4) bladpenger gđ: Tiền đặt mua tập san.
- (4) ukeblad: Tuần báo.
Tham khảo
sửa- "blad", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)