black-out
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈblæk.ˈɑʊt/
Danh từ
sửablack-out /ˈblæk.ˈɑʊt/
- Sự tắt đèn, sự kín ánh đèn; thời gian tối hoàn toàn (ở sân khấu, lúc phòng không).
- Sự thoáng ngất đi, sự thoáng mất trí nhớ; sự thoáng hoa mắt (phi công).
- Sự mất điện.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Sự che giấu đi, sự ỉm đi.
Tính từ
sửablack-out /ˈblæk.ˈɑʊt/
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Che giấu đi, ỉm đi.
Tham khảo
sửa- "black-out", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /bla.ka.ut/
Danh từ
sửablack-out gđ kđ /bla.ka.ut/
Tham khảo
sửa- "black-out", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)