Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈbi.kən/

Danh từ

sửa

beacon /ˈbi.kən/

  1. Đèn hiệu.
  2. (Hàng hải) Mốc hiệu; cột mốc (dẫn đường).
  3. Ngọc đồi cao (làm mốc dẫn đường, dùng trong tên địa điểm).
  4. Sự báo trước, sự cảnh cáo trước.
  5. Người dẫn đường, người hướng dẫn.

Ngoại động từ

sửa

beacon ngoại động từ /ˈbi.kən/

  1. Đặt đèn hiệu.
  2. Soi sáng, dẫn đường.

Tham khảo

sửa