bao tay
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːw˧˧ taj˧˧ | ɓaːw˧˥ taj˧˥ | ɓaːw˧˧ taj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˧˥ taj˧˥ | ɓaːw˧˥˧ taj˧˥˧ |
Danh từ
sửabao tay
- Vật khâu bằng vải dùng để mang vào tay cho trẻ sơ sinh.
- (địa phương) găng tay.
- đeo bao tay
- Túi nhỏ, thon để bao tay người chết.
Tham khảo
sửa- Bao tay, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "bao tay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)