bao biện
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːw˧˧ ɓiə̰ʔn˨˩ | ɓaːw˧˥ ɓiə̰ŋ˨˨ | ɓaːw˧˧ ɓiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˧˥ ɓiən˨˨ | ɓaːw˧˥ ɓiə̰n˨˨ | ɓaːw˧˥˧ ɓiə̰n˨˨ |
Động từ
sửabao biện
- Làm thay cả việc vốn thuộc phận sự của người khác.
- Tác phong bao biện .
- Người nào có việc nấy không thể bao biện cho nhau được.
- Chống chế lại với đủ lí lẽ, nguyên cớ, làm cho khó có thể bác bỏ hoặc quy trách nhiệm.
- Đã sai lại còn bao biện.
- Chỉ giỏi bao biện.
- Không bao biện nổi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bao biện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)