Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ nấu +‎ ăn.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nəw˧˥ an˧˧nə̰w˩˧˧˥nəw˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəw˩˩ an˧˥nə̰w˩˧ an˧˥˧

Động từ sửa

nấu ăn

  1. Nấu nướng cho bữa ăn.
    Mười giờ sáng mới nấu ăn.

Dịch sửa

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa