bẻ khóa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɛ̰˧˩˧ xwaː˧˥ | ɓɛ˧˩˨ kʰwa̰ː˩˧ | ɓɛ˨˩˦ kʰwaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɛ˧˩ xwa˩˩ | ɓɛ̰ʔ˧˩ xwa̰˩˧ |
Động từ
sửabẻ khoá
- (khẩu ngữ) (tin học) Dùng kĩ thuật lập trình làm cho mã số hoặc mật khẩu của người khác mất tác dụng bảo vệ.
- chương trình đã bị bẻ khóa và sao chép lậu
Tham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam