Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːn˧˩˧ vḭʔ˨˩ɓaːŋ˧˩˨ jḭ˨˨ɓaːŋ˨˩˦ ji˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˩ vi˨˨ɓaːn˧˩ vḭ˨˨ɓa̰ːʔn˧˩ vḭ˨˨

Từ nguyên sửa

Bản: gốc; vị: ngôi

Danh từ sửa

bản vị

  1. Kim loại quí dùng làm tiêu chuẩn tiền tệ.
    Dùng vàng làm bản vị.

Tính từ sửa

bản vị

  1. Chỉ biết đến quyền lợi của bộ phận mình.
    Anh làm thế là vì tư tưởng bản vị.

Tham khảo sửa