bạch đàn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ʔjk˨˩ ɗa̤ːn˨˩ | ɓa̰t˨˨ ɗaːŋ˧˧ | ɓat˨˩˨ ɗaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓajk˨˨ ɗaːn˧˧ | ɓa̰jk˨˨ ɗaːn˧˧ |
Danh từ
sửabạch đàn
- Cây trồng nhiều để phủ xanh đồi, ven đường, cao tới 10m hoặc hơn, cành non có.
- Cạnh, có hai loại lá.
- Non hình trứng, già hình lưỡi liềm, soi thấy rõ những điểm trong trong chứa tinh dầu, dùng lá già và cành non cất tinh dầu.
- Còn gọi là cây khuynh diệp.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bạch đàn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)