đóng băng
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗawŋ˧˥ ɓaŋ˧˧ | ɗa̰wŋ˩˧ ɓaŋ˧˥ | ɗawŋ˧˥ ɓaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗawŋ˩˩ ɓaŋ˧˥ | ɗa̰wŋ˩˧ ɓaŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửađóng băng
- Chất lỏng chuyển sang trạng thái rắn do nhiệt độ thấp.
- Nước bị đóng băng sẽ biến thành đá.
- Ở trạng thái ngừng hẳn lại, không tiến triển, không hoạt động được do chịu sự tác động nào đó.
- Nền kinh tế bị đóng băng bởi đại dịch Covid-19.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaChất lỏng chuyển sang trạng thái rắn
|