Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓe˧˧ tʰaː˧˧ɓe˧˥ tʰaː˧˥ɓe˧˧ tʰaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓe˧˥ tʰaː˧˥ɓe˧˥˧ tʰaː˧˥˧

Tính từ

sửa

bê tha

  1. Bệ rạc, không đứng đắn.
    Ăn mặc bê tha.
    Sống bê tha.

Dịch

sửa

Động từ

sửa

bê tha

  1. Ham chơi bời bậy bạ đến mức mất hết nhân cách.
    Bê tha cờ bạc.
    Bê tha rượu chè, trai gái.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa