bệ rạc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓḛʔ˨˩ za̰ːʔk˨˩ | ɓḛ˨˨ ʐa̰ːk˨˨ | ɓe˨˩˨ ɹaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓe˨˨ ɹaːk˨˨ | ɓḛ˨˨ ɹa̰ːk˨˨ |
Tính từ
sửabệ rạc
- Lôi thôi, thiếu quy củ, nền nếp, lộ rõ sự thiếu nhân cách trong lối sống.
- Sống bệ rạc .
- Nhà cửa quá bệ rạc.
Tham khảo
sửa- "bệ rạc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)