nhân cách
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲən˧˧ kajk˧˥ | ɲəŋ˧˥ ka̰t˩˧ | ɲəŋ˧˧ kat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲən˧˥ kajk˩˩ | ɲən˧˥˧ ka̰jk˩˧ |
Từ nguyên
sửa- Nhân: người; cách: phương thức
Danh từ
sửanhân cách
- Phẩm chất của con người.
- Nô lệ thì còn đâu có nhân cách mà giữ (Nguyễn Công Hoan)
- Nhà văn phải đào luyện nhân cách trong công tác hằng ngày (Đặng Thai Mai)
- Muốn sao nhân cách cao theo tuổi (Huỳnh Thúc Kháng)
Tham khảo
sửa- "nhân cách", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)