Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːj˧˥ və̰ʔt˨˩ zaːw˧˥ɓa̰ːj˩˧ jə̰k˨˨ ja̰ːw˩˧ɓaːj˧˥ jək˨˩˨ jaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːj˩˩ vət˨˨ ɟaːw˩˩ɓaːj˩˩ və̰t˨˨ ɟaːw˩˩ɓa̰ːj˩˧ və̰t˨˨ ɟa̰ːw˩˧

Danh từ

sửa

bái vật giáo

  1. Hình thức tôn giáo nguyên thuỷ, thờ một số bái vật.
  2. sự mê tín, sùng bái đối với một vật nào đó.
    Bái vật giáo hàng ngoại.

Tham khảo

sửa
  • Bái vật giáo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam