bách đạo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓajk˧˥ ɗa̰ːʔw˨˩ | ɓa̰t˩˧ ɗa̰ːw˨˨ | ɓat˧˥ ɗaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓajk˩˩ ɗaːw˨˨ | ɓajk˩˩ ɗa̰ːw˨˨ | ɓa̰jk˩˧ ɗa̰ːw˨˨ |
Danh từ
sửabách đạo
- Sự ngược đãi, phân biệt đối xử, áp bức, hoặc bạo lực đối với những cá nhân và các cộng đoàn có niềm tin tôn giáo.