bàn đạp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ːn˨˩ ɗa̰ːʔp˨˩ | ɓaːŋ˧˧ ɗa̰ːp˨˨ | ɓaːŋ˨˩ ɗaːp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˧˧ ɗaːp˨˨ | ɓaːn˧˧ ɗa̰ːp˨˨ |
Danh từ
sửabàn đạp
- Bộ phận trực tiếp chịu lực của bàn chân con người trong các máy thô sơ, từ đó dẫn động các bộ phận khác qua các cơ cấu truyền động.
- Bàn đạp xe đạp.
- Bàn đạp máy khâu.
- Bàn đạp đàn piano.