avsette
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å avsette |
Hiện tại chỉ ngôi | avsetter |
Quá khứ | avsatte |
Động tính từ quá khứ | avsatt |
Động tính từ hiện tại | — |
avsette
- Cách chức, cắt chức, bãi chức.
- Statsråden ble avsatt av statsministeren.
- Để dành, để riêng ra, chừa ra.
- Jeg har avsatt 5000 kroner til ferien min.
- Bán.
- Det var vanskelig å få avsatt varene.
- Đóng, phủ, bám thành lớp.
- Det avsatte seg et rimlag på vinduet.
Tham khảo
sửa- "avsette", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)