Tiếng Na Uy

sửa

Động từ

sửa
  Dạng
Nguyên mẫu å avsette
Hiện tại chỉ ngôi avsetter
Quá khứ avsatte
Động tính từ quá khứ avsatt
Động tính từ hiện tại

avsette

  1. Cách chức, cắt chức, bãi chức.
    Statsråden ble avsatt av statsministeren.
  2. Để dành, để riêng ra, chừa ra.
    Jeg har avsatt 5000 kroner til ferien min.
  3. Bán.
    Det var vanskelig å få avsatt varene.
  4. Đóng, phủ, bám thành lớp.
    Det avsatte seg et rimlag på vinduet.

Tham khảo

sửa