Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaʔaj˧˥ ʨɨk˧˥ɓaːj˧˩˨ ʨɨ̰k˩˧ɓaːj˨˩˦ ʨɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓa̰ːj˩˧ ʨɨk˩˩ɓaːj˧˩ ʨɨk˩˩ɓa̰ːj˨˨ ʨɨ̰k˩˧

Từ nguyên sửa

Chức: việc phải làm

Động từ sửa

bãi chức

  1. Cất chức một người ở dưới quyền.
    Vì tham ô, y đã bị bãi chức.

Dịch sửa

Tham khảo sửa