apaiser
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /a.pe.ze/
Ngoại động từ
sửaapaiser ngoại động từ /a.pe.ze/
- Làm cho nguôi (giận).
- Apaiser un furieux — làm cho một kẻ phát khùng nguôi giận đi
- Làm cho dịu, làm cho đỡ.
- Apaiser sa faim — làm cho đỡ đói
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "apaiser", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)