affleurer
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /a.flœ.ʁe/
Ngoại động từ
sửaaffleurer ngoại động từ /a.flœ.ʁe/
- Sắp ngang nhau, xếp ngang mức (hai tấm gỗ... ).
- Đến sát gần, mấp mé.
- La rivière affleure ses bords — nước sông mấp mé bờ
Trái nghĩa
sửaNội động từ
sửaaffleurer nội động từ /a.flœ.ʁe/
- Lộ ra ngang mặt; lộ ra.
- Filon qui affleure — mạch quặng lộ ra ngang mặt đất
- Sentiment qui affleure au visage — tình cảm lộ ra nét mặt
Tham khảo
sửa- "affleurer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)