Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /a.flœ.ʁe/

Ngoại động từ

sửa

affleurer ngoại động từ /a.flœ.ʁe/

  1. Sắp ngang nhau, xếp ngang mức (hai tấm gỗ... ).
  2. Đến sát gần, mấp mé.
    La rivière affleure ses bords — nước sông mấp mé bờ

Trái nghĩa

sửa

Nội động từ

sửa

affleurer nội động từ /a.flœ.ʁe/

  1. Lộ ra ngang mặt; lộ ra.
    Filon qui affleure — mạch quặng lộ ra ngang mặt đất
    Sentiment qui affleure au visage — tình cảm lộ ra nét mặt

Tham khảo

sửa