admissible
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /əd.ˈmɪ.sə.bəl/
Tính từ
sửaadmissible /əd.ˈmɪ.sə.bəl/
- Có thể chấp nhận, có thể thừa nhận.
- Có thể nhận, có thể thu nạp (vào chức vụ gì... ); có thể kết nạp.
Tham khảo
sửa- "admissible", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ad.mi.sibl/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | admissible /ad.mi.sibl/ |
admissibles /ad.mi.sibl/ |
Giống cái | admissible /ad.mi.sibl/ |
admissibles /ad.mi.sibl/ |
admissible /ad.mi.sibl/
- Có thể chấp nhận.
- Hypothèse admissible — giả thuyết có thể chấp nhận
- Được vào kỳ thi tiếp.
- Admissible à l’oral — được vào kỳ thi vấn đáp (sau khi đỗ kỳ thi viết)
- Có thể nhận vào (một chức vụ).
Trái nghĩa
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | admissible /ad.mi.sibl/ |
admissible /ad.mi.sibl/ |
Số nhiều | admissible /ad.mi.sibl/ |
admissible /ad.mi.sibl/ |
admissible /ad.mi.sibl/
Tham khảo
sửa- "admissible", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)