Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰu˧˧ na̰ːʔp˨˩tʰu˧˥ na̰ːp˨˨tʰu˧˧ naːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˥ naːp˨˨tʰu˧˥ na̰ːp˨˨tʰu˧˥˧ na̰ːp˨˨

Định nghĩa sửa

thu nạp

  1. Nhận lấy.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Thu nạp cống phẩm.

Dịch sửa

Tham khảo sửa