Tiếng Anh sửa

Danh từ sửa

zombie (số nhiều zombies)

  1. Một vị chúa rắn trong tín ngưỡng Tây Phi
  2. (Tiểu thuyết) Người chết sống lại.
  3. (Máy tính) Một tiến trình đã ngừng chạy nhưng vẫn có tên trong danh sách các tiến trình đang chạy.
  4. (Máy tính) Một PC nhiễm virus và gửi ra thư nhũng loạn mà người dùng máy không biết.
  5. Một đồ uống chứa cồnrượu rumnước hoa quả

Đồng nghĩa sửa

Từ dẫn xuất sửa

Dịch sửa

chết sống lại

tiến trình máy tính

Nguồn sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /zɔ̃.bi/

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
zombie
/zɔ̃.bi/
zombies
/zɔ̃.bi/

zombie /zɔ̃.bi/

  1. Như zombi.

Tham khảo sửa