Tỷ Dực
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tḭ˧˩˧ zɨ̰ʔk˨˩ | ti˧˩˨ jɨ̰k˨˨ | ti˨˩˦ jɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ti˧˩ ɟɨk˨˨ | ti˧˩ ɟɨ̰k˨˨ | tḭʔ˧˩ ɟɨ̰k˨˨ |
Danh từ riêng
sửaTỷ Dực
- Chắp cánh. Xem Chắp cánh liền cành.
- Cung oán ngâm khúc.
- Tranh tỷ dực nhìn ra chim nọ.
- Đồ liên chi lần trỏ hoa kia.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "Tỷ Dực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)