Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tḭ˧˩˧ zɨ̰ʔk˨˩ti˧˩˨ jɨ̰k˨˨ti˨˩˦ jɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ti˧˩ ɟɨk˨˨ti˧˩ ɟɨ̰k˨˨tḭʔ˧˩ ɟɨ̰k˨˨

Danh từ riêng

sửa

Tỷ Dực

  1. Chắp cánh. Xem Chắp cánh liền cành.
  2. Cung oán ngâm khúc.
  3. Tranh tỷ dực nhìn ra chim nọ.
  4. Đồ liên chi lần trỏ hoa kia.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa