Ngày của Mẹ
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaTừ ghép giữa ngày + của + mẹ; dịch sao phỏng từ tiếng Anh Mother's Day.
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋa̤j˨˩ kwa̰ː˧˩˧ mɛ̰ʔ˨˩ | ŋaj˧˧ kuə˧˩˨ mɛ̰˨˨ | ŋaj˨˩ kuə˨˩˦ mɛ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋaj˧˧ kuə˧˩ mɛ˨˨ | ŋaj˧˧ kuə˧˩ mɛ̰˨˨ | ŋaj˧˧ kṵʔə˧˩ mɛ̰˨˨ |
Danh từ
sửa- Ngày kỉ niệm để tôn vinh những người mẹ, được tổ chức vào những thời gian khác nhau ở nhiều nơi trên thế giới, phổ biến nhất là vào tháng Ba hoặc tháng Năm.
- 13/05/2018, Như Thủy, “Người Mỹ chi 23 tỷ USD cho Ngày của Mẹ?”, trong VTV.vn:
- Khảo sát cũng chỉ ra xu hướng mua sắm trực tuyến trong Ngày của Mẹ tăng lên khi 32,4% người được hỏi cho biết sẽ mua đồ trên mạng cho mẹ.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaNgày kỉ niệm để tôn vinh những người mẹ
|