Bản mẫu:list:fractions/mul
(phân số) ½, ↉, ⅓, ⅔, ¼, ¾, ⅕, ⅖, ⅗, ⅘, ⅙, ⅚, ⅐, ⅛, ⅜, ⅝, ⅞, ⅑, ⅒, ⅟
Bản mẫu này sử dụng Module:Danh sách để trang trí các tham số như một danh sách nội dòng. Bản mẫu này không hạn chế số tham số.
Cách sử dụng
sửaChỉ việc đưa mỗi mục danh sách vào một tham số:
{{list|một|hai|ba|bốn|năm}}
→ một, hai, ba, bốn, năm
Nếu một tham số có thể có dấu “=”, viết đầy đủ số tham số để cho phần mềm không nhầm lẫn tên tham số:
{{list|1=a = b|2=b = c}}
→ a = b, b = c
Định rõ liên từ trong tham số conj
:
{{list|một|hai|ba|bốn|năm|conj=và}}
→ một, hai, ba, bốn, và năm
Bản mẫu sẽ tự động bỏ qua dấu phân cách trong trường hợp chỉ có hai mục:
{{list|một|hai|conj=và}}
→ một và hai{{list|một|hai|conj={{int:and}}}}
→ một và hai
Định rõ dấu phân cách trong tham số sep
:
{{list|một|hai|ba|bốn|năm|sep=;}}
→ một; hai; ba; bốn; năm
Định rõ dấu khoảng cách trong tham số space
:
{{list|một|hai|ba|bốn|năm|space=}}
→ một,hai,ba,bốn,năm<ul><li>{{list|một|hai|ba|bốn|năm|space=</li><li>}}</li></ul>
→- một,
- hai,
- ba,
- bốn,
- năm
Định rõ chỉ số bắt đầu (mặc định là 1) trong tham số start
:
{{list|một|hai|ba|bốn|năm|start=3}}
→ ba, bốn, năm
Sắp xếp các mục theo thứ tự quốc ngữ dùng tham số sorted
:
{{list|một|hai|ba|bốn|năm|sáu|bảy|sorted=1}}
→ ba, bảy, bốn, hai, một, năm, sáu
Định rõ định dạng của mọi mục trong danh sách (mặc định là %s
) trong tham số format
:
Chia các giá trị cho vào theo mẫu trong tham số insep
:
{{list|một,hai, ba,bốn, năm|insep=%s*,%s*}}
→ một, hai, ba, bốn, năm
Bạn có thể để trống một số tham số:
{{list|một|||||sáu|conj=và}}
→ một và sáu
Định rõ giá trị để cho ra trong trường hợp không có gì để cho ra:
{{list||||||placeholder=—}}
→ —