Chữ Hán

sửa
Chữ Hán trong mục từ này

Danh từ

sửa

世界

  1. Dạng chữ Hán của thế giới..

Tiếng Nhật

sửa
Kanji trong mục từ này

Lớp: 3
かい
Lớp: 3
goon kan’on

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Hán trung cổ 世界, ban đầu là một bản dịch của tiếng Phạn लोकधातु (lokadhātu, vùng hoặc phần của thế giới)[1][2]. So sánh với cách đọc tiếng Phúc Kiến Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 376: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "nan-hok" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E...

Cách phát âm

sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 858: Parameter "yomi" is not used by this template..

Danh từ

sửa

世界(せかい) (sekai

  1. Thế giới.
    • 1988 tháng 7 30 [1984 tháng 7 25], Fujiko F. Fujio, “:Bản mẫu:lj [Just the two of us]”, trong :Bản mẫu:wj [Tomorrow in the Letterbox] (:Bản mẫu:wj; 2), ấn bản 10th, tập 2 (fiction), Tokyo: Shogakukan, →ISBN, tr. 162:
      ()にはみえないが、この()(かい)のほかに()(すう)()(かい)()さなりあって(そん)(ざい)しているという…………。
      Me ni wa mienai ga, kono sekai no hoka ni musū no sekai ga kasanariatte sonzai shite iru to iu………….
      They say there are countless worlds that coexist with this one even though we can’t really see them….
      そしてぼくはふたつの()(かい)(きょう)(かい)()ぶってこっちへとびこんできたんだ‼
      Soshite boku wa futatsu no sekai no kyōkai o yabutte kotchi e tobikonde kita n da‼
      And I somehow managed to get across the boundary between our two worlds!!
    • 1997 tháng 6 30 [1980 tháng 1 25], Fujiko F. Fujio, “:Bản mẫu:lj [A Dandelion Soaring in the Sky]”, trong :Bản mẫu:wj [Doraemon], ấn bản 58th, tập 18 (fiction), Tokyo: Shogakukan, →ISBN, tr. 188:
      はじめて()(ひろ)()(かい)が、(たの)しみだったわ。
      Hajimete miru hiroi sekai ga, tanoshimi datta wa.
      I was so eager to see the vast world for the first time.
    • 1999 tháng 9 23, “:Bản mẫu:lj [Dark Rabbit]”, trong Vol.5, Konami:
      アメリカンコミックの()(かい)のウサギ。とても()(ばや)くちょこまかと(うご)く。
      Amerikan komikku no sekai no usagi. Totemo subayaku chokomaka to ugoku.
      A bunny from the world of American comics. He restlessly leaps up and down like crazy fast.
    • 2000 tháng 1 27, “:Bản mẫu:lj [Toon Alligator]”, trong Vol.7, Konami:
      アメリカンコミックの()(かい)から(あらわ)れた、ワニのモンスター。
      Amerikan komikku no sekai kara arawareta, wani no monsutā.
      A crocodilian monster from the world of American comics.
    ()(かい)(かっ)(こく)から
    sekai no kakkoku kara
    from each country of the world

Tham khảo

sửa
  1. Matsumura, Akira (1995) 大辞泉 [Daijisen] (bằng tiếng Nhật), ấn bản đầu tiên, Tokyo: Shogakukan, →ISBN
  2. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên DJR

Tiếng Triều Tiên

sửa

Danh từ

sửa

世界

  1. Dạng Hanja của [[세계#Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 376: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "kor" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E..|세계]] (“thế giới”).

Tiếng Trung Quốc

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

世界

  1. Thế giới.
    世界地圖世界地图  ―  shìjiè dìtú  ―  world map
    世界秩序  ―  shìjiè zhìxù  ―  world order
    世界紀錄世界纪录  ―  shìjiè jìlù  ―  world record
    世界潮流  ―  shìjiè cháoliú  ―  global trend
    環遊世界环游世界  ―  huányóu shìjiè  ―  to travel the world
    世界各地  ―  shìjiè gèdì  ―  all over the world
    穆斯林世界  ―  mùsīlín shìjiè  ―  Muslim world
    世界第一經濟體 [tiêu chuẩn, phồn.]
    世界第一经济体 [tiêu chuẩn, giản.]
    shìjiè dìyīdà jīngjìtǐ [bính âm]
    world's biggest economy
    列為世界文化遺產 [tiêu chuẩn, phồn.]
    列为世界文化遗产 [tiêu chuẩn, giản.]
    lièwéi shìjiè wénhuàyíchǎn [bính âm]
    to list as a world cultural heritage site
    世界無奇不有 [tiêu chuẩn, phồn.]
    世界无奇不有 [tiêu chuẩn, giản.]
    Shìjiè zhī dà, wúqíbùyǒu. [bính âm]
    The world is so big that nothing is too bizarre.
    世界唯一不變就是變化 [tiêu chuẩn, phồn.]
    世界唯一不变就是变化 [tiêu chuẩn, giản.]
    Shìjiè shàng wéiyī bùbiàn de jiùshì biànhuà. [bính âm]
    The only constant in the world is change.
    中國高鐵發展領先世界 [tiêu chuẩn, phồn.]
    中国高铁发展领先世界 [tiêu chuẩn, giản.]
    Zhōngguó gāotiě de fāzhǎn lǐngxiān shìjiè. [bính âm]
    China is leading the world in high-speed rail.

Hậu duệ

sửa