спасение
Tiếng Nga
sửaChuyển tự
sửaChuyển tự của спасение
Chữ Latinh | |
---|---|
LHQ | spasénije |
khoa học | spasenie |
Anh | spaseniye |
Đức | spasenije |
Việt | xpaxeniie |
Xem Phụ lục:Phiên âm của tiếng Nga |
Danh từ
sửaспасение gt
- (действие) [sự] cứu, cứu nguy, cứu thoát, cứu vãn, cứu vớt, giải cứu, cứu sống, cứu độ; được cứu thoát, được cứu vớt, thoát thân, cứu thân, thoát, tránh (ср. спасать и спасаться ).
- быть обязанным своим спасением кому-л., чему-л. — chịu ơn ai, cái gì đã cứu mình
- (восможность спастись) khả năng cứu thoát, khả năng thoát thân, lối thoát.
- искать спасения в бегстве — chạy [trốn để mong] thoát thân
- спасения нет — không có khả năng cứu thoát, không có lối thoát, hết đường cứu vãn
- (то, что спасает) lối thoát, con đường sống.
- в этом наше единственное спасение — đó là con đường sống duy nhất của chúng ta
Tham khảo
sửa- "спасение", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)