điều phối
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗiə̤w˨˩ foj˧˥ | ɗiəw˧˧ fo̰j˩˧ | ɗiəw˨˩ foj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiəw˧˧ foj˩˩ | ɗiəw˧˧ fo̰j˩˧ |
Động từ
sửađiều phối
- Tập trung hóa sự kiểm tra và điều khiển tác nghiệp những quá trình sản xuất, nhằm đảm bảo phối hợp công việc của những khâu riêng lẻ của xí nghiệp và điều chỉnh quá trình sản xuất, nhịp điệu làm việc.
- Điều phối bằng liên lạc điện thoại.
- Điều động và phân phối.
- Điều phối sức lao động.