đồng vị
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤wŋ˨˩ vḭʔ˨˩ | ɗəwŋ˧˧ jḭ˨˨ | ɗəwŋ˨˩ ji˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwŋ˧˧ vi˨˨ | ɗəwŋ˧˧ vḭ˨˨ |
Danh từ
sửađồng vị
- Một trong những dạng khác nhau của một nguyên tố hoá học, trong đó hạt nhân nguyên tử có số proton bằng nhau, nhưng có số neutron khác nhau.
Tham khảo
sửa- "đồng vị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)