Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
 
neutron

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nəː˧˧ ʨon˧˧nəː˧˥ tʂoŋ˧˥nəː˧˧ tʂoŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəː˧˥ tʂon˧˥nəː˧˥˧ tʂon˧˥˧

Danh từ

sửa

neutron

  1. Một hạt hạ nguyên tử có trong thành phần hạt nhân nguyên tử. Bản thân hạt này được cấu tạo từ hai quark xuống và một quark lên, do dó nó trung hòa về điện tích và có khối lượng bằng 1,674 927 16(13)×10−27 kg.
    Hạt nhân nguyên tử hêli có 2 neutron và 2 proton.

Đồng nghĩa

sửa

Từ liên hệ

sửa

Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈnuː.ˌtrɑːn/

Danh từ

sửa

neutron (số nhiều neutrons) /ˈnuː.ˌtrɑːn/

  1. (Vật lý) Nơtron.

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /nøt.ʁɔ̃/

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
neutron
/nøt.ʁɔ̃/
neutrons
/nøt.ʁɔ̃/

neutron /nøt.ʁɔ̃/

  1. (Vật lý học) Neutron.

Tham khảo

sửa