proton
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
pəː˧˧ zo˧˧ tɔn˧˧ | pəː˧˥ ʐo˧˥ tɔŋ˧˥ | pəː˧˧ ɹo˧˧ tɔŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
pəː˧˥ ɹo˧˥ tɔn˧˥ | pəː˧˥˧ ɹo˧˥˧ tɔn˧˥˧ |
Danh từ
sửaproton
- (Vật lý học) Một loại hạt tổ hợp, một thành phần cấu tạo hạt nhân nguyên tử. Bản thân hạt này được tạo thành từ 3 hạt quark (2 quark lên và 1 quark xuống), vì vậy mang điện tích +1e hay +1.602×10-19 C. Khối lượng 1,6726×10-27 kg.
- Hạt nhân nguyên tử Hêli thông thường có 2 proton và 2 neutron
Đồng nghĩa
sửaTừ liên hệ
sửaTiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈproʊ.ˌtɑːn/
Danh từ
sửaproton (số nhiều protons) /ˈproʊ.ˌtɑːn/
- (Vật lý) Proton.
Tham khảo
sửa- "proton", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pʁɔ.tɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
proton /pʁɔ.tɔ̃/ |
protons /pʁɔ.tɔ̃/ |
proton gđ /pʁɔ.tɔ̃/
- (Vật lý) Proton.
Tham khảo
sửa- "proton", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)