Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đồng phạm phức tạp
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗə̤wŋ
˨˩
fa̰ːʔm
˨˩
fɨk
˧˥
ta̰ːʔp
˨˩
ɗəwŋ
˧˧
fa̰ːm
˨˨
fɨ̰k
˩˧
ta̰ːp
˨˨
ɗəwŋ
˨˩
faːm
˨˩˨
fɨk
˧˥
taːp
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗəwŋ
˧˧
faːm
˨˨
fɨk
˩˩
taːp
˨˨
ɗəwŋ
˧˧
fa̰ːm
˨˨
fɨk
˩˩
ta̰ːp
˨˨
ɗəwŋ
˧˧
fa̰ːm
˨˨
fɨ̰k
˩˧
ta̰ːp
˨˨
Danh từ
sửa
đồng phạm phức tạp
(
luật pháp Việt Nam
)
Hình thức
đồng phạm
có một
hoặc
nhiều người
tham gia
thực hiện
tội phạm
; trong đó,
một số
giữ
vai trò
là
người
thực hành
,
số
khác giữ vai trò
xúi giục
,
tổ chức
hay
giúp sức
.
Các anh đều bị kết án là
đồng phạm phức tạp
vì mỗi người có một vai trò trong vụ án này.