đồ tể
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗo̤˨˩ tḛ˧˩˧ | ɗo˧˧ te˧˩˨ | ɗo˨˩ te˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗo˧˧ te˧˩ | ɗo˧˧ tḛʔ˧˩ |
Danh từ
sửa- (Cũ) Người làm nghề giết thịt gia súc.
- Làm đồ tể.
- Kẻ hung ác giết hại nhiều người.
- Bọn đồ tể phát xít.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đồ tể", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)