Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 屠宰.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̤˨˩ tḛ˧˩˧ɗo˧˧ te˧˩˨ɗo˨˩ te˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗo˧˧ te˧˩ɗo˧˧ tḛʔ˧˩

Danh từ

sửa

(loại từ kẻ, tên, ) đồ tể

  1. () Người làm nghề giết thịt gia súc.
    Làm đồ tể.
  2. Kẻ hung ác giết hại nhiều người.
    Bọn đồ tể phát xít.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa