屠宰
Tiếng Trung Quốc
sửaslaughter; slaughter man | slaughter; butcher; govern slaughter; butcher; govern; rule; official | ||
---|---|---|---|
giản. và phồn. (屠宰) |
屠 | 宰 |
Cách phát âm
sửa- Quan thoại
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄊㄨˊ ㄗㄞˇ
- Quảng Đông (Việt bính): tou4 zoi2
- Khách Gia (Sixian, PFS): thù-chái
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương, POJ): tó͘-cháiⁿ / tô͘-chái / tô͘-cháiⁿ
- (Triều Châu, Peng'im): do5 zai2
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄊㄨˊ ㄗㄞˇ
- Tongyong Pinyin: túzǎi
- Wade–Giles: tʻu2-tsai3
- Yale: tú-dzǎi
- Gwoyeu Romatzyh: twutzae
- Palladius: туцзай (tuczaj)
- IPA Hán học (ghi chú): /tʰu³⁵ t͡saɪ̯²¹⁴⁻²¹⁽⁴⁾/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)+
- Jyutping: tou4 zoi2
- Yale: tòuh jói
- Cantonese Pinyin: tou4 dzoi2
- Guangdong Romanization: tou4 zoi2
- Sinological IPA (key): /tʰou̯²¹ t͡sɔːi̯³⁵/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)+
- Khách Gia
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: thù-chái
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: tuˇ zai`
- Bính âm tiếng Khách Gia: tu2 zai3
- IPA Hán học : /tʰu¹¹ t͡sai̯³¹/
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương: Tuyền Châu)
- Phiên âm Bạch thoại: tó͘-cháiⁿ
- Tâi-lô: tóo-tsáinn
- Phofsit Daibuun: dofzvae
- IPA (Tuyền Châu): /tɔ⁵⁵⁴⁻²⁴ t͡sãi⁵⁵⁴/
- (Mân Tuyền Chương: Đài Loan (thường dùng), Hạ Môn, Chương Châu)
- Phiên âm Bạch thoại: tô͘-chái
- Tâi-lô: tôo-tsái
- Phofsit Daibuun: dozae
- IPA (Cao Hùng): /tɔ²³⁻³³ t͡sai⁴¹/
- IPA (Chương Châu): /tɔ¹³⁻²² t͡sai⁵³/
- IPA (Hạ Môn): /tɔ²⁴⁻²² t͡sai⁵³/
- IPA (Đài Bắc): /tɔ²⁴⁻¹¹ t͡sai⁵³/
- (Mân Tuyền Chương: variant in Taiwan)
- Phiên âm Bạch thoại: tô͘-cháiⁿ
- Tâi-lô: tôo-tsáinn
- Phofsit Daibuun: dozvae
- IPA (Đài Bắc): /tɔ²⁴⁻¹¹ t͡sãi⁵³/
- IPA (Cao Hùng): /tɔ²³⁻³³ t͡sãi⁴¹/
- (Triều Châu)
- Peng'im: do5 zai2
- Phiên âm Bạch thoại-like: tô tsái
- IPA Hán học (ghi chú): /to⁵⁵⁻¹¹ t͡sai⁵²/
- (Mân Tuyền Chương: Tuyền Châu)
Động từ
sửa屠宰