Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 特區.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ʔk˨˩ xu˧˧ɗa̰k˨˨ kʰu˧˥ɗak˨˩˨ kʰu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗak˨˨ xu˧˥ɗa̰k˨˨ xu˧˥ɗa̰k˨˨ xu˧˥˧

Danh từ

sửa

đặc khu

  1. Đơn vị hành chính đặc biệt, có tầm quan trọng riêng về kinh tế, chính trị hoặc quân sự.
    Đặc khu Sài Gòn - Gia Định.

Tham khảo

sửa
  • Đặc khu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam