Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đào ngũ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ nguyên
1.3
Động từ
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗa̤ːw
˨˩
ŋuʔu
˧˥
ɗaːw
˧˧
ŋu
˧˩˨
ɗaːw
˨˩
ŋu
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗaːw
˧˧
ŋṵ
˩˧
ɗaːw
˧˧
ŋu
˧˩
ɗaːw
˧˧
ŋṵ
˨˨
Từ nguyên
sửa
Đào
:
trốn tránh
;
ngũ
:
hàng ngũ
bộ đội
Động từ
sửa
đào ngũ
Nói
quân nhân
bỏ
đơn vị
của
mình
mà
trốn
đi
.
Một lính ngụy
đào ngũ
vì được giác ngộ.
Tham khảo
sửa
"
đào ngũ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)