Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋot˧˥ŋo̰k˩˧ŋok˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋot˩˩ŋo̰t˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

ngốt

  1. Phát nóng lên hơi.
    Gian phòng đông ngốt.
  2. Thèm thuồng, háo hức.
    Ngốt của.

Định nghĩa sửa

ngốt

  1. Ph,

Dịch sửa

Tham khảo sửa