Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
haːw˧˥ hɨk˧˥ha̰ːw˩˧ hɨ̰k˩˧haːw˧˥ hɨk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
haːw˩˩ hɨk˩˩ha̰ːw˩˧ hɨ̰k˩˧

Động từ

sửa

háo hức

  1. Ao ước muốn được chóng toại nguyện.
    Háo hức đi tìm cái mới (Tô-hoài
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Tô-hoài, thêm nó vào danh sách này.
    )
  2. Phấn chấn nghĩ đến và nóng lòng chờ đợi một điều hay, điều vui biếtsắp tới.
háo hức chờ đợi
háo hức đi xem hội

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam