ạ
Tiếng Việt sửa
|
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
a̰ːʔ˨˩ | a̰ː˨˨ | aː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aː˨˨ | a̰ː˨˨ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Trợ từ sửa
ạ
- Từ đệm tỏ ý kính trọng hoặc thân mật khi xưng hô trò chuyện (thường dùng ở cuối câu hoặc sau từ chỉ người nói chuyện với mình).
- Vâng ạ .
- Em chào thầy ạ.
- Chị ạ, mai em bận mất rồi.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "ạ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)