Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨə˧˥ɗɨ̰ə˩˧ɗɨə˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨə˩˩ɗɨ̰ə˩˧

Danh từ sửa

đứa

  1. Từ dùng để chỉ từng cá nhân ở vào thời kì còn ít tuổi.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
  2. (khẩu ngữ) Từ dùng để chỉ từng cá nhân người còn trẻ, dưới hoặc ngang hàng, với ý thân mật hoặc coi thường.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
  3. Từ dùng để chỉ từng cá nhân người thuộc hạng bị coi khinh.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Tham khảo sửa

  • Đứa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

đứa

  1. cây sung, quả sung.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[2][3]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên