đứa
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɨə˧˥ | ɗɨ̰ə˩˧ | ɗɨə˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɨə˩˩ | ɗɨ̰ə˩˧ |
Danh từ sửa
đứa
- Từ dùng để chỉ từng cá nhân ở vào thời kì còn ít tuổi.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
- (khẩu ngữ) Từ dùng để chỉ từng cá nhân người còn trẻ, dưới hoặc ngang hàng, với ý thân mật hoặc coi thường.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
- Từ dùng để chỉ từng cá nhân người thuộc hạng bị coi khinh.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
Tham khảo sửa
- Đứa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Tày sửa
Cách phát âm sửa
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɗɨə˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɗɨə˦]
Danh từ sửa
đứa