úy lạo
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
wi˧˥ la̰ːʔw˨˩ | wḭ˩˧ la̰ːw˨˨ | wi˧˥ laːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
wi˩˩ laːw˨˨ | wi˩˩ la̰ːw˨˨ | wḭ˩˧ la̰ːw˨˨ |
Từ nguyên sửa
Động từ sửa
úy lạo
- Thăm hỏi để an ủi, động viên những người làm việc vất vả, khó nhọc hoặc bị tai nạn vì sự nghiệp chung.
- Uý lạo thương binh.
Đồng nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- "úy lạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)