ậm ạch
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ə̰ʔm˨˩ a̰ʔjk˨˩ | ə̰m˨˨ a̰t˨˨ | əm˨˩˨ at˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əm˨˨ ajk˨˨ | ə̰m˨˨ a̰jk˨˨ |
Tính từ
sửaậm ạch
- Mô tả sự chuyển động nặng nề, khó nhọc, chậm chạp.
- Một vài học sinh ậm ạch bước đi.
- Chiếc xe ngựa di chuyển ậm ạch.