Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ə̰ʔm˨˩ a̰ʔjk˨˩ə̰m˨˨ a̰t˨˨əm˨˩˨ at˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əm˨˨ ajk˨˨ə̰m˨˨ a̰jk˨˨

Tính từ

sửa

ậm ạch

  1. Mô tả sự chuyển động nặng nề, khó nhọc, chậm chạp.
    Một vài học sinh ậm ạch bước đi.
    Chiếc xe ngựa di chuyển ậm ạch.

Đồng nghĩa

sửa