+
Đa ngữ
sửa | ||||||||
|
Ký tự
sửa+
- (Đại số) Chỉ phép cộng.
- 4 + 3 = 7
- (Toán học) Chỉ số dương.
- +3 là số đối của -3.
- (Hàm ý) Chỉ sự nhỏ nhất.
- Việc này sẽ được thực hiện trong 6+ tháng – 6 tháng hoặc hơn
- (Lập trình) Nối chuỗi trong một số ngôn ngữ lập trình (có thể không rõ ràng với phép toán cộng).
- Tên tôi là" +tên+ ". Tôi "+tuổi+" tuổi.
- Trong một xâu chuỗi, chỉ sự xuất hiện của một hoặc nhiều ký tự thuộc phần tử trước đó.
- Xâu ab+c trùng với “abc”, “abbc”, “abbbc”,… nhưng không trùng với “ac”.
- (Cờ vua, cờ tướng) Sự chiếu tướng.
- Ký hiệu thường dùng để đại diện số điện thoại theo quốc gia.
- Số điện thoại của tôi là +84919569356.
- (Điện học) Chỉ cực dương.
- (Địa lý) Hướng Bắc.
- (Âm nhạc) Sự tăng cường.
- (Máy tính) Khi được đặt giữa các tên phím, điều đó có nghĩa là chúng cần được nhấn đồng thời.
- Nhấn Ctrl+V để dán văn bản.