Xem thêm: , ဝမ်း, ဝံ, ဝႆ, 𑄤, 𑼮

Chữ Miến sửa

 
U+101D, ဝ
MYANMAR LETTER WA

[U+101C]
Myanmar
[U+101E]

Mô tả sửa

(wa)

  1. Chữ thứ 30 trong bảng chữ Miến, gọi là chữ wa.

Tiếng Aiton sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(w)

  1. Phụ âm thứ 16 viết bằng chữ Miến tiếng Aiton.
    မိုဝ်wbàn tay

Xem thêm sửa

Tiếng Akha sửa

Latinh W w
Miến
Thái

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(wa)

  1. Phụ âm thứ 30 viết bằng chữ Miến tiếng Akha.

Xem thêm sửa

Tiếng Kachin sửa

Latinh W w
Miến

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(w)

  1. Phụ âm thứ 5 viết bằng chữ Miến tiếng Kachin.

Danh từ sửa

(wa)

  1. Đường ren.
  2. Lều, quán.
  3. Cha, bố.
  4. Người.
  5. Răng.
  6. Lợn thiến.
    walalợn rừng
  7. Tre.

Động từ sửa

(wa)

  1. Trở thành.
  2. Trở lại.
  3. Đan giỏ (tre).
  4. Cưới.
  5. Trội về.

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. O. Hanson (1954) Dictionary of the Kachin Language, Rangoon: Baptist Board of Publications, tr. 700

Tiếng Karen S'gaw sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(wa)

  1. Chữ cái thứ 21 viết bằng chữ Miến tiếng Karen S'gaw.
    ဝါwahtrắng

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Jonathan Wade (1896) A dictionary of the Sgau Karen language, Rangoon: American Baptist Mission Press, tr. 1224

Tiếng Lashi sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(wa)

  1. Phụ âm thứ 30 viết bằng chữ Miến tiếng Lashi.
    ေဝါwolàng

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Hkaw Luk (2017) A grammatical sketch of Lacid, Chiang Mai: Payap University (master thesis)

Tiếng Marma sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(wa)

  1. Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ Miến tiếng Marma.

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Heidi A. Davis (2014) Consonants correspondences of Burmese, Rakhine and Marma with initial implications for historical relationships (MA thesis), University of North Dakota, tr. 54

Tiếng Miến Điện sửa

 
Wikipedia tiếng Miến Điện có bài viết về:

Cách phát âm sửa

  • IPA(ghi chú): /wa̰/
  • Chuyển tự: MLCTS: wa. • ALA-LC: va • BGN/PCGN: wa. • Okell:
  • (tập tin)

Chữ cái sửa

(wa.)

  1. Chữ cái thứ 30 trong bảng chữ Miến.
    အဏ္ဏဝါဗေဒanna.wabeda.hải dương học

Tính từ sửa

  1. Béo.
  2. No

Từ dẫn xuất sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Parauk Va ().

Danh từ riêng sửa

(wa.)

  1. Người Va.

Hậu duệ sửa

  • Tiếng Anh: Wa
  • Tiếng Shan: ဝႃႉ (wâ̰a)

Từ nguyên sửa

Mượn từ tiếng Mân Nam (óa, tôi). Từ sinh đôi với ငါ (nga).

Đại từ sửa

(wa.)

  1. (lóng, thông tục) Tôi, tao.

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. SEAlang Library Burmese, [1], 1996

Tiếng Môn sửa

 
Wikipedia tiếng Môn có bài viết về:

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Môn-Khmer nguyên thuỷ *wa.

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(wa)

  1. Phụ âm thứ 29 trong tiếng Môn.
    ဝဳရုသ်virus

Danh từ riêng sửa

(wa)

  1. Người Va.

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Harry Leonard Shorto (1962) A Dictionary of Modern Spoken Mon, London: Oxford University Press

Tiếng Pa'O sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(wa)

  1. Phụ âm thứ 29 viết bằng chữ Miến tiếng Pa'O.
    ဝါးchim

Xem thêm sửa

Tiếng Palaung Ruching sửa

Miến
Thái

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(u)

  1. Phụ âm thứ 23 viết bằng chữ Miến tiếng Palaung Ruching.
    ဒေါ ဂုဝ်Sáng thế ký

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Wycliffe Bible Translators, Inc. (2023), Palaung, Ruching Bible, ဒေါ ဂုဝ် 1 (bằng tiếng Palaung Ruching)

Tiếng Palaung Rumai sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(u)

  1. Phụ âm thứ 23 viết bằng chữ Miến tiếng Palaung Rumai.

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Lỗi Lua trong Mô_đun:quote tại dòng 2664: Parameter "journal" is not used by this template..

Tiếng Palaung Shwe sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(u)

  1. Phụ âm thứ 23 viết bằng chữ Miến tiếng Palaung Shwe.
    လာ်ႈđi

Xem thêm sửa

Tiếng Pali sửa

Chữ viết khác sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(va)

  1. Phụ âm thứ 30 viết bằng chữ Miến tiếng Pali.
    င်္ကvaṅkakhúc khuỷu

Trợ từ sửa

  1. Như, như là.
  2. Thậm chí.

Xem thêm sửa

Tiếng Phake sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(w)

  1. Phụ âm thứ 15 viết bằng chữ Miến tiếng Phake.

Xem thêm sửa

Tiếng Phạn sửa

Chữ viết khác sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(va)

  1. Phụ âm thứ 30 viết bằng chữ Miến tiếng Phạn.
    navamathứ 9

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Sanskrit Bible (2023), သတျဝေဒး၊, လူကး 1 (bằng tiếng Phạn)

Tiếng Pwo Đông sửa

Miến
Thái

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(wa)

  1. Phụ âm thứ 29 viết bằng chữ Môn tiếng Pwo Đông.
    ဝးwa´tre

Xem thêm sửa

Tiếng Pwo Tây sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(wa)

  1. Chữ cái thứ 21 viết bằng chữ Miến tiếng Pwo Tây.
    ထံၫအဖၫ့ခိၪလီၫ.- တၭယွၩစံၭဝ့ၫဒၪ, မွဲဆၧဖၩ့အီၪထၪ့
    Đức Chúa Trời phán rằng: Phải có sự sáng; thì có sự sáng. (Sáng thế ký 1:3)

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Bible Society of Myanmar (1885), Pwo Kayin Bible, ၥ မိ 1 (bằng tiếng Pwo Tây)

Tiếng Rakhine sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(wa)

  1. Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ Miến tiếng Rakhine.
    မ်းdạ dày

Xem thêm sửa

Tiếng Rohingya sửa

Hanifi 𐴖
Ả Rập و
Miến
Bengal

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(wa)

  1. Phụ âm thứ 30 viết bằng chữ Miến tiếng Rohingya.

Xem thêm sửa

Tiếng Shan sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

()

  1. Chữ cái thứ 17 trong tiếng Shan.
    ဝႃႈwāanói

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. SEAlang dictionary Shan
  2. Josiah Nelson Cushing (1914) Shan and English dictionary, Rangoon: American Baptist Mission Press, tr. 609

Tiếng Tây Kayah sửa

Kayah Li (w)
Latinh W w
Miến

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(w)

  1. Phụ âm thứ 20 viết bằng chữ Miến tiếng Tây Kayah.

Xem thêm sửa

Tiếng Thái Lai sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(wa)

  1. Phụ âm thứ 31 viết bằng chữ Miến tiếng Thái Lai.
    ပျꧥဝ်số không

Xem thêm sửa